Sinh viên quốc tế
Đối tượng đăng kí dự thi
- Hoàn thành chương trình học 12 năm trong trường đào tạo
(tốt nghiệp phổ thông trung học) - Trình độ Tiếng Nhật:Trước khi đăng kí yêu cầu trình độ Tiếng Nhật trên N5 hoặc NAT-TEST trên cấp độ 5, hoặc J.TEST trên cấp EF, hoặc thời gian học tiếng Nhật trên 150 tiếng.
- Người bảo lãnh là người có thể chi trả tiền học phí và chi phí sinh hoạt ở Nhật.
Thời hạn: 6 tháng
Nhập học tháng 4 Khóa học lên 2 năm |
Lớp sơ cấp Trình độ Tiếng Nhật JLPTN5 -N4 |
Lớp sơ trung cấp Trình độ Tiếng Nhật JLPTN4 -N3 |
Lớp trung cấp Trình độ Tiếng Nhật JLPTN3 -N2 |
Lớp trung cao cấp Trình độ Tiếng Nhậtル JLPTN2 -N1 |
---|---|---|---|---|
Nhập học tháng 10 Khóa học lên 1 năm 6 tháng |
Lớp sơ cấp Trình độ Tiếng Nhật JLPTN5 -N4 |
Lớp sơ trung cấp Trình độ Tiếng Nhật JLPTN4 -N3 |
Lớp trung cấp Trình độ Tiếng Nhật JLPTN3 -N2 |
Lớp trung cao cấp Trình độ Tiếng Nhật JLPTN2 -N1 |
※Định mức số lượng Học viên: Tối đa 60 người
Nhập học tháng 4
Nhập học tháng 4 Khóa học lên 2 năm |
Nhập học tháng 10 Khóa học lên 1 năm 6 tháng |
---|---|
Lớp sơ cấp Trình độ Tiếng Nhật JLPTN5 -N4 |
Lớp sơ cấp Trình độ Tiếng Nhật JLPTN5 -N4 |
Lớp sơ trung cấp Trình độ Tiếng Nhật JLPTN4 -N3 |
Lớp sơ trung cấp Trình độ Tiếng Nhật JLPTN4 -N3 |
Lớp trung cấp クラスレベル JLPTN3 -N2 |
Lớp trung cấp Trình độ Tiếng Nhật JLPTN3 -N2 |
Lớp trung cao cấp クラスレベル JLPTN2 -N1 |
Lớp trung cao cấp Trình độ Tiếng Nhật JLPTN2 -N1 |
※<Định mức số lượng Học viên: Tối đa 60 người
※生徒国籍(予定):中国、ベトナム、ネパール、その他
Quy trình nhập học
Nhập học tháng 4 | Tháng 9~tháng 11 của năm trước |
Tháng 12 của năm trước | Cuối tháng 2 | Tháng 3 | Tháng 3~đầu tháng 4 |
---|---|---|---|---|---|
Nhập học tháng 10 | Tháng 3~tháng 5 của năm trước | Tháng 6 của năm trước | Cuối tháng 8 | Tháng9 | Tháng 9 ~đầu tháng 10 |
Nhập học tháng 4 | Nhập học tháng 10 |
---|---|
Tháng 9~tháng 11 của năm trước | Tháng 3~tháng 5 của năm trước |
Nhập học tháng 4 | Nhập học tháng 10 |
Tháng 12 của năm trước | Tháng 6 của năm trước |
Nhập học tháng 4 | Nhập học tháng 10 |
Cuối tháng 2 | Cuối tháng 8 |
Nhập học tháng 4 | Nhập học tháng 10 |
Tháng 3 | Tháng9 |
Nhập học tháng 4 | Nhập học tháng 10 |
Tháng 3~đầu tháng 4 | Tháng 9 ~đầu tháng 10 |
Giới thiệu chỗ ở
Khu vực xung quanh có nhiều căn hộ, chung cư. Trường sẽ hỗ trợ thủ tục vào ở
Ký túc xá
Tiền nhà | Phí ban đầu | Phí đặt cọc | |
---|---|---|---|
Trường hợp 1 mình 1 phòng | Từ 20,000~25,000 yên | Từ 30,000 yên | Từ 50,000 yên |
Thời gian kí hợp đồng tối thiểu | Từ 15,000~18,000 yên | Từ 30,000 yên | Từ 50,000 yên |
Thời gian kí hợp đồng tối thiểu | Trên 6 tháng |
Khu vực xung quanh có nhiều căn hộ, chung cư. Trường sẽ hỗ trợ thủ tục vào ở
Ký túc xá
Trường hợp 1 mình 1 phòng | |
---|---|
Tiền nhà | Từ 20,000~25,000 yên |
Phí ban đầu | Từ 30,000 yên |
Phí đặt cọc | Từ 50,000 yên |
Thời gian kí hợp đồng tối thiểu | Trên 6 tháng |
Thời gian kí hợp đồng tối thiểu | |
---|---|
Tiền nhà | Từ 15,000~18,000 yên |
Phí ban đầu | Từ 30,000 yên |
Phí đặt cọc | Từ 50,000 yên |
Thời gian kí hợp đồng tối thiểu | Trên 6 tháng |
Giới thiệu việc làm thêm
-
Để có thể đi làm thêm được ở Nhật thì cần phải nhận được sự cho phép của Cục quản lý xuất nhập cảnh.
Nhà trường sẽ hỗ trợ xin cấp phép đi làm thêm. -
Thời gian Học viên có thể đi làm thêm là 28 tiếng/tuần
(trong kì nghỉ dài có thể làm 8 tiếng/ngày.) - Nhà trường sẽ hỗ trợ Học viên tìm chỗ làm thêm.